XE QUY NHƠN xin hân hạnh giới thiệu với Quý khách hàng những dòng xe cho thuê mới nhất từ 4 - 45 chỗ như: Elantra, Vios, Camry, Fotuner, xpander, Hyundai Starex, mercedes, ford transit, solati, thaco, hyundai Universe....
Với thủ tục thuê xe rất đơn giản, chủng loại xe phong phú, dàn xe chất lượng cao, đời mới và hiện đại, chúng tôi sẵng sàng đáp ứng tất cả các yêu cầu thuê xe cúa Quý Khách như:
- Dịch vụ xe du lịch, lễ hội theo hợp đồng, theo ngày, theo tour, theo giờ, theo tuyến đểm và thuê dài hạn.
- Dịch vụ xe cưới hỏi từ 4 chỗ đến 45 chỗ ngồi đời mới.
- Dịch vụ xe đón tiễn sân bay, đưa đón cán bộ công nhân viên, học sinh sinh viên...
- Dịch vụ xe đưa đi làm việc, công tác, khảo sát...
- Dịch vụ xe phục vụ khách VIP.
- BẢNG GIÁ XE 04 CHỔ ĐI CÁC HUYỆN TRONG TỈNH VÀ CÁC TỈNH LÂN CẬN
- (Cập nhật 25/06/2022)
-
TUYẾN ĐƯỜNG |
CỰ LY |
CƯỚC HĐ 1 CHIỀU |
TUYẾN ĐƯỜNG |
CỰ LY |
CƯỚC HĐ 1 CHIỀU |
TUYẾN ĐƯỜNG |
CỰ LY |
CƯỚC HĐ 1 CHIỀU |
AN KHÊ |
87 |
900.000 |
CHỢ GÒM |
44 |
500.000 |
PHƯỚC THÀNH |
22 |
320.000 |
AN LÃO |
126 |
1.000.000 |
CHỢ DINH |
|
150.000 |
PHƯỚC AN |
18 |
280.000 |
AN PHONG |
110 |
1.100.000 |
DỐC NHÀ ĐÁ |
55 |
650.000 |
PHƯỚC NGHĨA |
15 |
270.000 |
AN THÁI |
35 |
450.000 |
ĐỀ DI |
63 |
650.000 |
PHƯỚC MỸ |
23 |
330.000 |
AN TRƯỜNG |
25 |
400.000 |
ĐẬP ĐÁ |
27 |
350.000 |
GIA LAI |
180 |
2.000.000 |
BÌNH HÒA |
50 |
600.000 |
ĐẮK LẮK |
365 |
3.200.000 |
GÒ BỒI |
25 |
350.000 |
BÌNH SƠN |
210 |
1.800.000 |
ĐÈO BÌNH ĐÊ |
120 |
1.200.000 |
GÒ LOI |
90 |
900.000 |
BÌNH NGHI |
35 |
450.000 |
ĐỒNG PHÔ |
60 |
700.000 |
GÒ GĂNG |
30 |
400.000 |
BÌNH TƯỜNG |
50 |
550.000 |
ĐÈO NẠI |
40 |
500.000 |
HOÀI ÂN |
100 |
1.100.000 |
BẾN XE NGỰA |
25 |
380.000 |
KIM SƠN |
105 |
1.100.000 |
HỒ CHÍ MINH |
750 |
7.500.000 |
BÌNH AN |
43 |
530.000 |
K'BANG |
115 |
1.200.000 |
HÒA HẬU |
42 |
450.000 |
BÌNH DƯƠNG |
74 |
800.000 |
KHE ĐÁ
|
23 |
300.000 |
HOÀI SƠN |
112 |
1.100.000 |
BÃI ĐẦU |
20 |
300.000 |
KONG CHO RO |
115 |
1.200.000 |
HOÀI HƯƠNG |
115 |
1.200.000 |
BÌNH TÂN |
53 |
550.000 |
KON TUM |
225 |
2.500.000 |
HOÀI CHÂU |
115 |
1.200.000 |
BÌNH THUẬN |
56 |
550.000 |
MANGYANG |
140 |
1.800.000 |
SÂN BAY PHÙ CÁT |
35 |
400.000 |
BÃI XÉP |
14 |
300.000 |
MỸ CHÁNH |
70 |
750.000 |
SÔNG HÒA |
|
1.100.000 |
BÌNH ĐỊNH |
22 |
300.000 |
MỸ TRINH |
65 |
700.000 |
SÔNG CẦU |
47 |
480.000 |
BỒNG SƠN |
92 |
1.000.000 |
MỸ THÀNH |
73 |
850.000 |
PHƯỚC HÒA |
27 |
350.000 |
CANH VINH |
25 |
370.000 |
MỸ HÒA |
65 |
750.000 |
PHƯỚC SƠN |
18 |
320.000 |
CANH HIÊN |
35 |
450.000 |
MỸ THỌ |
80 |
950.000 |
PHƯỚC LỘC |
15 |
280.000 |
CÁT HẢI |
38 |
450.000 |
MỸ TÀI |
58 |
650.000 |
PHƯỚC THUẬN |
15 |
300.000 |
CÁT HƯNG |
40 |
400.000 |
MỸ CÁT |
62 |
650.000 |
PHÚ TÀI (CHỢ) |
|
250.000 |
CÁT TÂN |
37 |
450.000 |
MỸ HIỆP |
50 |
580.000 |
PHÙ LY |
48 |
530.000 |
CÁT HIỆP |
45 |
480.000 |
MỸ ĐỨC |
81 |
900.000 |
PHÙ MỸ |
60 |
650.000 |
CÁT KHÁNH |
60 |
550.000 |
MỸ YÊN |
40 |
480.000 |
PHÚ DƯƠNG |
40 |
450.000 |
CÁT NHƠN |
40 |
420.000 |
MỸ LỢI |
75 |
850.000 |
TÂY SƠN |
45 |
550.000 |
CANH TIÊN |
38 |
450.000 |
MỸ AN |
85 |
900.000 |
TUY PHƯỚC |
12 |
250.000 |
CẦU BÀ DI |
18 |
250.000 |
NHƠN KHÁNH |
35 |
380.000 |
TUY AN |
80 |
750.000 |
CÁT CHÁNH |
27 |
380.000 |
NHƠN HẬU |
32 |
400.000 |
TAM QUAN |
105 |
1.000.000 |
CÁT HANH |
48 |
500.000 |
NHƠN MỸ |
40 |
450.000 |
TRUÔNG BÀ ĐỜN |
26 |
350.000 |
CÁT LÂM |
50 |
550.000 |
NHƠN AN |
27 |
380.000 |
TÂY THUẬN (TÂY SƠN) |
68 |
750.000 |
CẢNH HÒA |
50 |
550.000 |
NHƠN HẠNH |
38 |
450.000 |
TRẠM SÔNG AN |
50 |
750.000 |
CẦU BÌNH PHÚ |
30 |
350.000 |
NHƠN LÝ |
22 |
350.000 |
TÂY VINH |
37 |
450.000 |
CẦU TÂN AN |
20 |
350.000 |
NHƠN THÀNH |
34 |
400.000 |
TUY HÒA |
100 |
1.400.000 |
CÁT MINH |
58 |
550.000 |
NHƠN HẢI |
20 |
350.000 |
VÂN CANH |
45 |
500.000 |
CÂY XOÀI 1 |
37 |
450.000 |
NHƠN PHONG |
35 |
400.000 |
VẠN GIÃ |
200 |
1.900.000 |
CẦU 16 |
62 |
650.000 |
NHƠN HÒA |
27 |
350.000 |
VĨNH THUẬN |
81 |
800.000 |
CÁT SƠN |
53 |
600.000 |
NHƠN THỌ |
29 |
370.000 |
VĨNH THẠNH |
85 |
1.000.000 |
CÁT TÀI |
54 |
550.000 |
NHÀ NGÒI |
36 |
450.000 |
VĨNH LỢI |
80 |
800.000 |
CÂY XĂNG KHÔNG |
21 |
300.000 |
NHƠN LỘC |
35 |
400.000 |
VĨNH SƠN |
140 |
1.300.000 |
CÁT TIẾN |
31 |
400.000 |
NHƠN TÂN |
32 |
400.000 |
VĨNH KIM |
93 |
1.050.000 |
CÁT THÀNH |
50 |
500.000 |
NHƠN PHÚC |
40 |
450.000 |
XUÂN HẢI |
28 |
350.000 |
CHỢ PHÚ TÀI |
14 |
250.000 |
LONG MỸ |
23 |
350.000 |
XUÂN LỘC |
35 |
400.000 |
CÁT THẮNG |
40 |
400.000 |
LA HAI -VÂN CANH |
80 |
900.000 |
XUÂN HÒA |
40 |
400.000 |
CÁT TƯỜNG |
37 |
420.000 |
PHƯỚC THẮNG |
32 |
370.000 |
XUÂN CẢNH |
32 |
400.000 |
CHÍ THẠNH |
75 |
800.000 |
PHƯỚC HƯNG |
30 |
380.000 |
|
|
|
CHỢ PHÚ ĐA |
|
350.000 |
PHƯỚC HIỆP |
21 |
300.000 |
|
|
|
LƯU Ý:
- Giá trên đã bao gồm phí cầu đường
- Nếu vượt số từ 2km trở lên so với các địa chỉ trên bảng báo giá Công ty sẽ tính phụ thu thêm tiền là: 8.000đ/km.
CALL: 1900.9248 - 02566.55.55.57 - 096.23.111.23